Lịch âm ngày 7/1/2025 ( ngày 8/12 năm Giap Thìn): Xem chi tiết tuổi xung, tuổi hợp; Giờ hoàng đạo và hướng xuất hành – TRƯỜNG MẦM NON THIÊN THẦN

Lịch âm ngày 7/1/2025 ( ngày 8/12 năm Giap Thìn): Xem chi tiết tuổi xung, tuổi hợp; Giờ hoàng đạo và hướng xuất hành

Toàn cảnh ngày Bính Tý Theo âm lịch, ngày 7 tháng 1 năm 2025 tương ứng với ngày 8 tháng...

Lịch âm ngày 7/1/2025 ( ngày 8/12 năm Giap Thìn): Xem chi tiết tuổi xung, tuổi hợp; Giờ hoàng đạo và hướng xuất hành

Toàn cảnh ngày Bính Tý

Theo âm lịch, ngày 7 tháng 1 năm 2025 tương ứng với ngày 8 tháng Chạp năm Giáp Thìn, tức ngày Bính Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn. Đây là ngày Thiên Thiên Thiên Đạo, một ngày tồi tệ với các nhánh trần gian lấn át các thiên thể. Dưới đây là thông tin chi tiết giúp bạn lựa chọn hoạt động phù hợp cho ngày này.

Âm lịch ngày 7/1/2025 (8/12 Giáp Thìn): Xem chi tiết các tuổi xung khắc, tương hợp; Giờ hoàng đạo và hướng khởi hành
Ngày 07/01/2025 tương ứng với ngày 08/12 năm Giáp Thìn hay ngày Bính Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn

Chế Nhất Ngày (Hưng): Nhánh trần gian lấn át thiên thể, không thích hợp cho việc lớn.

Nước Dương khắc Hỏa Dương: Năng lượng trong ngày không thuận lợi, bạn chỉ nên làm những việc nhỏ, hạn chế hoạt động lớn.

Ngày tốt cho các tuổi hợp nhau: Sửu (Lục hợp), Thìn, Thân (Tâm hợp).

Ngày xung đột với các tuổi: Cảnh Ngộ, Mậu Ngọ.

Nên và Không nên

Nên làm:

Hy sinh, cầu phúc, chữa lành bệnh tật.

Khai trương, khai trương cửa hàng, ký kết hợp đồng.

Kiện tụng, giải quyết, tranh chấp.

Hãy cầu may mắn khi bạn không thể chờ đợi những ngày tốt đẹp hơn.

Không nên làm:

Không có điều cấm kỵ đặc biệt nào, nhưng nên tránh những hoạt động quan trọng nếu có thể.

Giờ tốt – Giờ xấu trong ngày

Giờ hoàng đạo:

Giờ Tý (23:00 – 01:00): Quỹ kim loại, tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01:00 – 03:00): Kim Dương, mọi việc suôn sẻ.

Giờ Cát (5h – 7h): Ngọc Dương, tốt cho công việc giấy tờ và học tập.

Giờ Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, mọi việc đều tốt.

Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Thanh Long, đỉnh cao của giờ tốt.

Giờ Dậu (5h chiều – 7h tối): Minh Dương, tốt cho việc hội họp, thăng tiến.

Giờ đen tối:

Giờ Dần (03:00 – 05:00): Bạch Hổ, tránh né mọi thứ.

Giờ Thìn (07:00 – 09:00): Thiên Lão, bất lợi.

Giờ Tỵ (9h – 11h): Nguyên Vũ, tránh kiện tụng.

Giờ Mùi (13h00 – 15h00): Cầu trận, tránh di chuyển nhà cửa, công trình.

Giờ Tuất (7 giờ tối – 9 giờ tối): Thiên Xing, tránh kiện tụng.

Giờ Hợi (9h – 11h): Chim Chuồn, tránh tranh cãi.

Hướng khởi hành

Ngày khởi hành: Thanh Long Túc – Xấu, không thích hợp cho những chuyến đi xa hay kiện tụng.

Hướng tốt:

Hy Thần: Tây Nam.

Thần tài: Đông.

Hạc Thần: Tây Nam.

Thời gian khởi hành tốt:

Giờ Tý (23:00 – 01:00): Đại An, bình yên.

Giờ Sửu (01:00 – 03:00): Tốc Hỷ, mang lại niềm vui.

Giờ Thìn (07:00 – 09:00): Tiểu Các, gặp nhiều may mắn.

Ngày Canh Tý (7/1/2025) khá bất lợi cho những sự kiện quan trọng nhưng những hoạt động nhỏ vẫn có thể thực hiện được, đặc biệt là trong các giờ hoàng đạo. Nếu cần ra đi hãy chọn hướng Tây Nam hoặc Đông, tránh những hướng và giờ xấu để mọi việc diễn ra suôn sẻ hơn.