Lịch âm ngày 14/1/2025 – lịch âm ngày 15/12 năm Giáp Thìn: Ngày tốt hay xấu? Cập nhật đầy đủ giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo – TRƯỜNG MẦM NON THIÊN THẦN

Lịch âm ngày 14/1/2025 – lịch âm ngày 15/12 năm Giáp Thìn: Ngày tốt hay xấu? Cập nhật đầy đủ giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo

Thông tin cơ bản về lịch ngày 14 tháng 1 năm 2025 Ngày 14 tháng 1 năm 2025 Âm lịch...

Lịch âm ngày 14/1/2025 – lịch âm ngày 15/12 năm Giáp Thìn: Ngày tốt hay xấu? Cập nhật đầy đủ giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo

Thông tin cơ bản về lịch ngày 14 tháng 1 năm 2025

Âm lịch 14/01/2025 – 15/12 Âm lịch Canh Thìn: Ngày tốt hay xấu? Cập nhật đầy đủ giờ Hoàng đạo và Cung hoàng đạo đen
Ngày 14 tháng 1 năm 2025 Âm lịch – 15 tháng Chạp năm Giáp Thìn

Ngày dương lịch: 14/01/2025

Ngày âm lịch: 15 tháng Chạp năm Nhâm Thìn

Ngày Quy Mùi: tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn

Loại ngày: Huyền Vũ Hắc Đao – ngày xấu, có Địa Chi đụng độ Thiên Thân, không thích hợp thực hiện nhiệm vụ lớn.

Độ tuổi tương hợp – độ tuổi xung đột

Độ tuổi phù hợp:

Sáu sự kết hợp: Ngựa

Ba sự kết hợp: Mèo, Lợn

Tuổi xung:

Tại Sửu, Tân Sửu, Đình Hội, Định Tý

Nên làm gì và không nên làm gì

Nên làm: Công việc hàng ngày, không có tính chất quan trọng.

Những gì không nên làm:

Bắt đầu xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa.

Khai trương, khai trương cửa hàng, giao dịch, ký kết hợp đồng.

Cầu tài, an táng, sửa mộ, cải tạo mộ.

Hy sinh, cầu phúc, chữa lành, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Lúc tốt – lúc xấu

Giờ hoàng đạo (tốt):

Giờ Dần (03:00 – 05:00): Quỹ kim loại – Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (5h00 – 7h00): Đường kim loại – Thuận lợi cho mọi việc.

Giờ Tỵ (9h00 – 11h00): Ngọc Dương – Rất tốt cho công việc giấy tờ, viết lách, học tập.

Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Tư Mệnh – Mọi việc đều tốt đẹp.

Giờ Tuất (7h – 9h): Thanh Long – Được coi là giờ tốt nhất trong ngày.

Giờ Hợi (9h00 – 11h00): Minh Dương – Thuận lợi thăng tiến, gặp gỡ đại nhân.

Giờ đen tối (xấu):

Giờ Tý (11h – 1h): Thiên Hinh – Kiện tụng là điều rất cấm kỵ.

Giờ Sửu (01:00 – 03:00): Chim đỏ son – Tránh tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn (07:00 – 09:00): Bạch Hổ – Tránh săn bắn và cúng bái.

Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Thiên Lão – Gây bất lợi, trừ trấn áp thần linh, ma quỷ.

Giờ Mùi (13h00 – 15h00): Nguyên Vũ – Không tốt cho việc giao tiếp hay kiện tụng.

Giờ Dậu (5h00 – 7h00): Cầu Trường – Tránh xây nhà, tang lễ, chuyển nhà.

Khởi hành hôm nay

Ngày khởi hành: Thanh Long Kiếp – Khởi hành suôn sẻ, trăm điều thành hiện thực.

Hướng khởi hành tốt:

Hy Thần: Đông Nam Bộ

Tài Thần: Tây

Hạc Thần: Đông Nam

Thời gian khởi hành:

Giờ Tý (23:00 – 01:00): Tốc Hỷ – Niềm vui đến, cầu tài lộc ở phương Nam.

Giờ Sửu (01:00 – 03:00): Lưu Niên – Nên tránh xa để tránh tai tiếng.

Giờ Dần (03:00 – 05:00): Chikou – Dễ xảy ra xung đột, bất hòa.

Giờ Mão (5h00 – 7h00): Tiêu Các – Mọi việc diễn ra thuận lợi, suôn sẻ.

Giờ Rồng (07:00 – 09:00): Tuyết Lộ – Gây khó khăn, không nên rời xa.

Giờ Rắn (9h00 – 11h00): Đại An – Xuất hành bình yên, cầu tài lộc Tây Nam.

Giờ Ngọ (11h-13h): Tóc Hỷ – Niềm vui đến, khởi hành suôn sẻ.

Giờ Mùi (13:00 – 15:00): Tuổi thọ – Không tốt cho các vấn đề giấy tờ, pháp lý.

Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Xichkou – Dễ nảy sinh mâu thuẫn nên đừng đi xa.

Giờ Dậu (5h00 – 7h00): Tiêu Các – Khởi hành gặp nhiều may mắn.

Giờ Tuất (7h00 – 9h00 tối): Tuyết Lộ – Gây khó khăn, không nên ra đi.

Giờ Kỷ Hợi (9h00 – 11h00): Đại An – Mọi việc suôn sẻ, cầu tài lộc Tây Nam.

“Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo”