Lịch âm ngày 15/1/2025 – lịch âm ngày 16/12 năm Giáp Thìn: Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo và những lưu ý quan trọng nên tránh – TRƯỜNG MẦM NON THIÊN THẦN

Lịch âm ngày 15/1/2025 – lịch âm ngày 16/12 năm Giáp Thìn: Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo và những lưu ý quan trọng nên tránh

Thông tin cơ bản về lịch âm ngày 14/01/2025 Theo âm lịch, ngày 15 tháng 1 năm 2025 trùng với...

Lịch âm ngày 15/1/2025 – lịch âm ngày 16/12 năm Giáp Thìn: Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo và những lưu ý quan trọng nên tránh

Thông tin cơ bản về lịch âm ngày 14/01/2025

Theo âm lịch, ngày 15 tháng 1 năm 2025 trùng với ngày 16 tháng Chạp năm Giáp Thìn. Đây là ngày Giáp Thân – Tứ Mệnh Hoàng Đạo.

Âm lịch 15/01/2025 – 16/12 Âm lịch Giáp Thìn: Ngày hoàng đạo Tứ Mệnh và những lưu ý quan trọng cần tránh
Âm lịch 15/01/2025 – 16/12 Âm lịch năm Giáp Thìn

Ngũ hành: Dương Kim khắc phục Dương Mộc

Ngày Chế Nhất (Hưng): Thổ chi vượt qua Thiên Can, không thuận lợi để thực hiện công việc lớn.

Nguyên tố khí: Tiêu Hàn

Tuổi hợp nhau – tuổi xung đột hiện nay

Độ tuổi phù hợp:

Sáu sự kết hợp: Rắn

Ba sự kết hợp: Chuột, Rồng

Tuổi xung:

Xung đột trực tiếp: Mẫu Đan, Bình Dân

Xung đột và hủy diệt: Cảnh Ngộ, Cảnh Tý

Công việc nên và không nên làm

Những việc cần làm:

Thực hiện các công việc thường ngày, không quan trọng.

Sửa chữa đồ đạc nhỏ, xử lý các sự cố hàng ngày.

Những gì không nên làm:

Tránh thực hiện các nhiệm vụ lớn như:

Khởi công xây dựng, động thổ

Sửa nhà quy mô lớn

Khai trương, khai trương cửa hàng

Giao dịch lớn, ký kết hợp đồng

Cầu tài lộc, an táng, sửa mộ

Hôn nhân, sự hy sinh, phước lành

Giờ tốt – giờ xấu trong ngày

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):

Giờ Tý (23:00 – 01:00): Thanh Long – Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc và du lịch.

Giờ Sửu (01:00 – 03:00): Minh Dương – Thuận lợi gặp người quý nhân, thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn (07:00 – 09:00): Kim Quy – Tốt cho việc cưới hỏi, khởi công xây dựng, khai trương.

Giờ Tỵ (9h – 11h): Kim Đường – Thuận lợi cho mọi công việc, trừ việc liên quan đến bùn đất và bếp núc.

Giờ Mùi (13h00 – 15h00): Ngọc Dương – Tốt cho công văn, văn thư, học tập.

Giờ Tuất (7h tối – 9h tối): Tư Mệnh – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là những kế hoạch lớn.

Giờ đen tối (giờ xấu):

Giờ Dần (03:00 – 05:00): Thiên Hinh – Rất kiêng kỵ kiện tụng, tranh chấp.

Giờ Mão (5h00 – 7h00): Chim Chuồn – Tránh tranh cãi, xung đột.

Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Bạch Hổ – Không thuận lợi cho các dự án lớn.

Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Thiên Lão – Không thực hiện các dự án lớn.

Giờ Dậu (5h – 7h): Nguyên Vũ – Không kiện tụng, giao tiếp quá nhiều.

Giờ Kỷ Hợi (9h00 – 11h00): Cẩu Trường – Tránh dọn dẹp nhà cửa, tổ chức tang lễ.

Khởi hành hôm nay

Ngày khởi hành: Thanh Long Túc

Đây là ngày không thuận lợi cho những chuyến đi xa, công việc lớn thường khó khăn, vận thế không thuận lợi.

Hướng khởi hành tốt:

Hy Thần: Đông Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thân: Đông Bắc

Thời gian khởi hành cụ thể:

Giờ Tý (23:00 – 01:00):

Tóc Hy: Niềm vui đang đến, cầu tài lộc, đi về phương Nam, khởi hành bình an. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.

Giờ Sửu (01h00 – 03h00):

Lưu Niên: Mọi mưu cầu đều khó đạt được, hãy cẩn thận với những lời đàm tiếu. Công việc liên quan đến giấy tờ, pháp lý nên được thực hiện một cách chậm rãi và nhàn nhã.

Giờ Dần (03:00 – 05:00):

Xích Khấu: Dễ xảy ra mâu thuẫn, bất hòa, cãi vã. Du khách nên hoãn lại.

Giờ Cát (5h – 7h):

Tiêu Các: May mắn khởi hành, khai trương, buôn bán, giao dịch suôn sẻ, công việc suôn sẻ.

Giờ Rồng (07h-09h):

Tuyết Lộ: Cầu tài không có lợi, đi lại dễ gặp khó khăn. Nếu gặp ma thì cần phải cúng dường để vượt qua chúng.

Giờ Tỵ (09h00 – 11h00):

Đại An: Muốn cầu tài lộc thì đi về hướng Tây và Nam. Khởi hành bình yên, mọi chuyện diễn ra suôn sẻ.

Giờ Ngọ (11 giờ sáng – 1 giờ chiều):

Tóc Hy: Niềm vui đang đến, cầu tài lộc, đi về phương Nam, khởi hành bình an. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.

Giờ Dê (1h-3h chiều):

Lưu Niên: Mọi mưu cầu đều khó đạt được, hãy cẩn thận với những lời đàm tiếu. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính phủ, pháp luật nên làm từ từ.

Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều):

Xích Khấu: Dễ xảy ra mâu thuẫn, bất hòa, cãi vã. Du khách nên hoãn lại.

Giờ Dậu (5h chiều – 7h tối):

Tiêu Các: May mắn khởi hành, khai trương, buôn bán, giao dịch suôn sẻ, công việc suôn sẻ.

Giờ dành cho chó (7 giờ tối – 9 giờ tối):

Đại An: Muốn cầu tài lộc thì đi về hướng Tây và Nam. Khởi hành bình yên, mọi việc suôn sẻ.

Giờ Hợi (9h – 11h):

Tóc Hy: Niềm vui đang đến, cầu tài lộc, đi về phương Nam, khởi hành bình an. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.

Lời khuyên quan trọng

Xuất hành: Chọn các giờ Hoàng đạo như Tý, Rồng, Tỵ để đảm bảo thuận lợi và bình an.

Công việc: Hạn chế những nhiệm vụ lớn, chỉ thực hiện những công việc hàng ngày hoặc chuẩn bị cho những kế hoạch dài hạn.