Những thông tin cơ bản về ngày 10 tháng 12 âm lịch
Theo âm lịch, ngày 9 tháng 1 năm 2025 dương lịch tương ứng với ngày 10 tháng 12 âm lịch. Đây là ngày Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, thuộc Hoàng đạo vàng. Tuy đây là ngày Hoàng đạo nhưng lại mang tính chất Hoàng đạo (Hungary), không lý tưởng để thực hiện những công việc lớn, tuy nhiên, những công việc hàng ngày vẫn có thể thực hiện được.
Ngày 9 tháng 1 năm 2025 tương ứng với ngày 10 tháng 12 âm lịch (tức ngày Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn) |
Nguyên tố: Dương Mộc khắc chế Dương Thổ.
Loại ngày: Hoàng đạo mặt trời vàng.
Đánh giá chung: Ngày không tốt cho những việc quan trọng nhưng lại phù hợp với công việc hàng ngày.
Tuổi tương hợp và nhịp đập trong ngày
Độ tuổi phù hợp:
Lục Hợp: Lợn.
Ba sự kết hợp: Ngựa, Chó.
Tuổi xung:
Tấn công trực diện: Cảnh Thần, Giáp Thần.
Công việc nên và không nên làm
Nên làm:
Hy sinh, cầu phúc, chữa lành bệnh tật.
Tranh chấp, kiện tụng, giải quyết.
Khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa.
Khai trương, khai trương cửa hàng, giao dịch, ký kết hợp đồng.
Cầu tài lộc, an táng, sửa mộ, hoán cải mộ phần, du lịch, di dời.
Vào học, kiếm việc làm.
Không nên làm:
Kết hôn, kết hôn.
Giờ tốt và xấu trong ngày
Giờ Hoàng Đạo (Tốt)
Tý (23h-01h): Thanh Long – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là về tài lộc.
Sửu (01:00 – 03:00): Minh Dương – Tốt cho việc gặp gỡ quý nhân và thăng tiến trong sự nghiệp.
Rồng (07h-09h): Kim Quy – Tốt cho việc cưới hỏi.
Tỵ (09h00 – 11h00): Kim Đường – Hạnh cái gì cũng biết.
Mũi (1h-3h chiều): Ngọc Dương – Thích hợp ký văn bản, học tập.
Tuất (7h tối – 9h tối): Tư Mệnh – Mọi chuyện diễn ra suôn sẻ.
Giờ của bóng tối (Xấu)
Dần (03:00 – 05:00): Thiên Hinh – Tránh kiện tụng, tranh chấp.
Mao (05:00 – 07:00): Chim Chuồn – Không tranh cãi hay ký kết.
Ngọ (11h00 – 13h00): Bạch Hổ – Không thuận lợi, trừ tế lễ.
Thân (3h chiều – 5h chiều): Thiên Lão – Tránh việc lớn.
Tuổi Dậu (5h – 7h): Nguyên Vũ – Tránh giao tiếp, kiện tụng.
Hợi (9h00 – 11h00): Cầu Triển – Tránh các công việc liên quan đến xây dựng, tang lễ.
Hướng khởi hành và thời gian khởi hành
Ngày khởi hành:
Tên của ngày: Đầu Bạch Hổ.
Đặc điểm: Đi ra ngoài cầu tài là tốt. Mọi thứ diễn ra suôn sẻ.
Hướng khởi hành:
Hy Thần: Đông Nam.
Thái Thần: Bắc.
Hạc Thần: Đông Nam.
Thời gian khởi hành cụ thể:
Tý (23:00 – 01:00): Lưu Niên – Truy cầu khó đạt được, bạn cần cẩn thận.
Sửu (01:00 – 03:00): Chikou – Tránh tranh cãi, kiện tụng.
Dần (03:00 – 05:00): Tiêu Các – May mắn, thuận lợi khi mở cửa xuất hành.
Mão (05:00 – 07:00): Tuyết Lộ – Không thuận lợi, dễ gặp rủi ro.
Rồng (07:00 – 09:00): Đại An – Ra đi bình yên, công việc thuận lợi.
Tỵ (09h00 – 11h00): Tóc Hỷ – Cầu tài lộc thì đi về hướng Nam, mọi chuyện sẽ tốt đẹp.
Ngọ (11h00 – 13h00): Lưu Niên – Cần thư giãn và cẩn thận với công việc giấy tờ.
Mùi (13:00 – 15:00): Chikou – Nên tránh việc lớn, dễ gây bất hòa.
Thân (3h chiều – 5h chiều): Tiểu Các – Mọi việc suôn sẻ, giao dịch thành công.
Tuổi Dậu (5h – 7h): Tuyết Lộ – Không nên đi du lịch, dễ gặp khó khăn.
Tuất (7h tối – 9h tối): Đại An – Yên bình, thuận lợi cho công việc quan trọng.
Hợi (9h00 – 11h00): Tóc Hỷ – Cầu tài lộc và du lịch đều tốt.