Thông tin chi tiết về ngày 10 tháng 1 năm 2025 âm lịch
Theo âm lịch, ngày 10 tháng 1 năm 2025 rơi vào ngày 11 tháng Chạp năm Giáp Thìn tức là ngày Kỳ Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn. Đây là ngày Hoàng Đạo Vàng nhưng lại mang tính chất Chế Nhất (Hưng), Thổ Chi xung khắc với Thiên Thân. Vì vậy, không phù hợp để thực hiện những công việc lớn, nhưng những công việc nhỏ vẫn có thể thực hiện bình thường.
Xem chi tiết giờ tốt, hướng phong thủy và những điều cần tránh ngày 10/1/2025 |
Ngũ hành: Mộc Âm khắc Thổ Âm
Online: Khai trương (Thích hợp khai trương, mở cửa hàng, giao dịch)
Sao tốt: Kim Dương Hoàng Đạo, Ngọc Dương
Sao xấu: Cầu Triển, Chu điểu
Độ tuổi tương hợp – độ tuổi xung đột
Hợp tuổi: Lục hợp với tuổi Tuất, Tâm hợp với Mùi và Hợi
Mâu thuẫn tuổi tác: Mâu thuẫn mạnh mẽ với Tân Đậu, Ất Dậu
Những điều cần làm
Khai trương, khai trương cửa hàng
Ký hợp đồng và giao dịch thương mại
Cầu tài lộc, cầu phúc lành
Không nên làm gì
Hôn nhân, hôn nhân
Khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà
Giờ tốt – giờ xấu hôm nay
Giờ hoàng đạo (tốt):
Giờ Tý (23:00 – 01:00): Tu mệnh – Vạn sự tốt lành.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Thanh long – Tốt cho mọi việc, đứng đầu danh sách giờ tốt.
Giờ Cát (5h00 – 7h00): Minh Dương – Thuận lợi cho việc gặp gỡ đại nhân và thăng tiến chức vụ.
Giờ Ngọ (11h – 1h chiều): Quỹ vàng – Tốt cho đám cưới, khai trương.
Giờ Mùi (13h00 – 15h00): Kim Đường – Hạnh hiểu rõ mọi việc.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Ngọc Dương – Tốt cho công việc giấy tờ, văn thư, học tập và viết lách.
Giờ đen tối (xấu):
Giờ Sửu (01h00 – 03h00): Câu cá – Rất kiêng kỵ việc chuyển nhà, xây nhà, ma chay.
Giờ Thìn (07:00 – 09:00): Thiên phạt – Rất kiêng kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (9h00 – 11h00): Chim Chuồn – Tránh tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Bạch hổ – Tránh mọi thứ, trừ săn bắn và cúng bái.
Giờ Tuất (7h00 – 9h00 tối): Thiên Lão – Mọi việc đều bất lợi, trừ việc trấn áp tà khí.
Giờ Kỷ Hợi (9h00 – 11h00): Nguyên Vũ – Tránh kiện tụng, giao tiếp.
Khởi hành hôm nay
Ngày khởi hành: Bạch Hổ Kiếp
Khi đi du lịch hãy cầu mong tài lộc được viên mãn, đi tới Nam Bắc sẽ thuận lợi.
Hướng khởi hành tốt:
Thần vui vẻ: Đông Bắc
Tài năng: Nam
Hạc Thần: Đông Bắc
Thời gian khởi hành cụ thể:
Giờ Tý (23:00 – 1:00:00:00:00:00:00:00 – 1:00:00:00:00:00 – 1:00 – Dễ xảy ra mâu thuẫn, cãi vã.
Giờ Sửu (01h00 – 03h00): Tiểu Các – Chúc may mắn, giao dịch thuận lợi.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Đường lớn – Không tốt cho việc cầu tài, dễ gặp khó khăn.
Giờ Mão (05:00 – 07:00): Đại bình an – Mọi việc suôn sẻ, khởi hành an toàn.
Giờ Thìn (07h00 – 09h00): Tốc độ sung sướng – Nhiều niềm vui, nếu cầu tài lộc thì đi về phương Nam sẽ thuận lợi.
Giờ Tỵ (9h00 – 11h00): Tuổi thọ – Những kế hoạch khó thực hiện nên hãy cẩn thận.
Giờ Ngọ (11h – 1h00): Chikou – Những tranh cãi dễ xảy ra và không thuận lợi.
Giờ Mùi (13h – 15h): Tiêu Các – Gặp nhiều may mắn, mọi việc suôn sẻ.
Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Đường lớn – Không tốt, dễ gặp chướng ngại vật, khó khăn.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Bình an lớn lao – Bình an trong mọi việc, xuất hành an toàn.
Giờ Tuất (7h00 – 9h00): Tốc độ sung sướng – Nhiều niềm vui, cầu may mắn ở hướng Nam.
Giờ Hợi (21h – 11h): Trường thọ – Những kế hoạch khó thực hiện nên hãy nhẹ nhàng và thận trọng.