Lịch nghỉ hè chính thức của học sinh 63 tỉnh thành trên cả nước – TRƯỜNG MẦM NON THIÊN THẦN

Lịch nghỉ hè chính thức của học sinh 63 tỉnh thành trên cả nước

STT Địa phương Lịch nghỉ hè 1 Hà Nội Tất cả các cấp đã kết thúc năm học vào ngày...

Lịch nghỉ hè chính thức của học sinh 63 tỉnh thành trên cả nước

STT Địa phương Lịch nghỉ hè 1

Hà Nội

Tất cả các cấp đã kết thúc năm học vào ngày 30 tháng 5

(Quyết định 4354/QD-UBND ngày 20/8/2024)

2

Hồ Chí Minh thành phố

Tất cả các cấp đã kết thúc năm học vào ngày 31 tháng 5

(Quyết định 3089/QD-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2024)

3

Một Giang

Kết thúc năm học vào tuần cuối cùng của tháng Năm

(Quyết định 1267/QD-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024)

4

Ba Ria – Vung Tau

Từ 24-30/5

(Quyết định 2236/QD-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024)

5

Bac Giang

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 1370/QD-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2024)

6

Bac Kan

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 1370/QD-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2024)

7

BAC Lieu

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 1419/QD-UBND ngày 7 tháng 8 năm 2024)

8

BAC Ninh

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 962/QD-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024)

9

Ben Tre

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 5272/kh-Ubnd ngày 14 tháng 8 năm 2024)

10

Bình định

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 2834/QD-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2024)

11

BINH DUONG

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 2339/QD-UBND ngày 9 tháng 8 năm 2024)

12

BINH PHUOC

Kết thúc năm học với trường mầm non và tiểu học: 30 tháng 5; Trường trung học, trung học, giáo dục và giáo dục: 31 tháng 5

(Quyết định 1299/QD-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024)

13

BINH THUAN

Kết thúc và tóm tắt năm học với trình độ mầm non vào ngày 30/5.

Tiểu học, trường trung học cơ sở, trung học, giáo dục và giáo dục: 31 tháng 5

(Quyết định 1507/QD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

14

Ca mau

Xem xét việc hoàn thành chương trình tiểu học, xem xét việc công nhận tốt nghiệp trung học cấp hai: hoàn thành vào ngày 30 tháng 5. Tất cả các cấp đã kết thúc và tổ chức tóm tắt của năm học 2024 – 2025 vào ngày 31 tháng 5.

(Quyết định 1625/QD-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024)

15

Có thể tho

Trường mầm non: Từ ngày 27 tháng 5 đến trước ngày 31 tháng 5.

Tiểu học, trường trung học cơ sở, trung học, giáo dục và giáo dục: 31 tháng 5

(Quyết định 1803/QD-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024)

16

CaO Bang

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 1072/QD-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024)

17

Da Nang

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 1769/QD-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024)

18

Dak lak

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 2168/QD-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024)

19

Dak Nong

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 944/QĐ-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2024)

20

Dien Bien

Từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 31 tháng 5

(Quyết định 1392/QD-UBND ngày 7 tháng 8 năm 2024)

21

Dong Nai

Vào cuối năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 2424/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024)

22

Dong thap

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 654/QD-UBND-HC ngày 9 tháng 8 năm 2024)

23

GI LAI

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 365/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024)

24

Ha Giang

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 993/QD-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024)

25

Ha nam

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1071/QD-UBND ngày 7 tháng 8 năm 2024)

26

Ha tinh

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1996/QD-Ubnd ngày 19/8/2024)

27

Hai Duong

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 2215/QD-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2024)

28

Hai Phong

Vào cuối năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 2826/QĐ-UBND ngày 9 tháng 8 năm 2024)

29

Hau Giang

Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên đã kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5.

(Quyết định 1174/QD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

30

Hòa bình

Kết thúc năm học 30/5

(Quyết định 1538/QD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

31

Hang Yen

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1691/QD-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2024)

32

Khanh Hoa

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 2067/QD-Ubnd ngày 9 tháng 8 năm 2024)

33

Kien Giang

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 2275/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

34

Kon tum

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 465/QĐ-UBND ngày 9 tháng 8 năm 2024)

35

Lai chau

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 1185/QD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

36

LAM DONG

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1287/QĐ-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2024)

37

Lang Son

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1396/QD-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024)

38

Lào Cai

Vào cuối năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 2054/QD-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024)

39

Long an

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 8102/QD-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024)

40

Nam Đinh

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1708/QD-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024)

41

NGHE an

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 2082/QD-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024)

42

Ninh Bi

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 654/QĐ-UBND ngày 7 tháng 8 năm 2024)

43

Ninh thu

Vào cuối năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 984/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024)

44

Phu tho

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Kế hoạch 3275/kh-Ubnd ngày 13 tháng 8 năm 2024)

45

Phu Yen

Từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 31 tháng 5

(Quyết định 1085/QD-UBND ngày 9 tháng 8 năm 2024)

46

Quang Bình

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 2045/QD-BGDđt ngày 1 tháng 8 năm 2024)

46

Quang Nam

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1898/QD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

48

Quang ngai

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 994/QĐ-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2024)

49

Quang Ninh

Kết thúc năm học trước ngày 30 tháng 5 năm 2025 (Thứ Sáu)

(Quyết định 2324/QD-UBND ngày 9 tháng 8 năm 2024)

50

Quang Tri

Vào cuối năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 2005/QD-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024)

51

SOC RANG

Kết thúc năm học: Không muộn hơn ngày 30 tháng 5 năm 2025

(Quyết định 1828/QD-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2024)

52

Con trai la

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 1652/QD-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024)

53

Tay Ninh

Trường mầm non, Trường tiểu học: 23 tháng 5

(Quyết định 1533/QD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

54

Hòa bình

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1310/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

55

Thái Nguyen

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1908/QD-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024)

56

Thanh HOA

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5

(Quyết định 3402/QD-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024)

57

Thua Thien Huế

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 2134/QD-UBND ngày 9 tháng 8 năm 2024)

58

Tien Giang

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1720/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

59

Tra Vinh

Từ ngày 26 tháng 5 – 30 tháng 5

(Quyết định 1381/QD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

60

Tuyen Quang

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 986/QD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

62

Vinh dài

Vào cuối năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1576/QD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024)

62

Vinh Phuc

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1161/QĐ-CT ngày 14 tháng 8 năm 2024)

63

Yen Bai

Kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 (Quyết định 1627/QĐ-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2024)