Giá vàng trong nước vào ngày 28 tháng 2 năm 2025 tiếp tục giảm mạnh ở hầu hết các thương hiệu lớn, phản ánh giá vàng của thế giới trong bối cảnh nhiều biến động trong thị trường tài chính toàn cầu. Tại Thành phố Hồ Chí Minh, giá của SJC Gold 99,99 Loại 1, 2, 5 chỉ được liệt kê ở mức 88,5 triệu/Tael (đã mua) và VND 90,4 triệu/Tael (được bán), giảm 400.000 VND và 600.000 VND so với phiên trước.
SJC Gold, 10 Taels và 1 kg cũng ghi nhận mức giảm tương tự, với giá mua lên tới 88,5 triệu đồng/Tael và giá giảm mạnh xuống còn 90,5 triệu dong/Tael. SJC 5 Gold, 0,5 Thread, 1 và 2 chỉ giảm từ VND 600.000 xuống còn 700.000 VND, với giá từ 90,52 triệu VND đến 90,53 triệu VND/Tael.
![]() |
Thị trường vàng ảm đạm, giá giảm xuống còn 700.000 VND/Tael |
Tại Hà Nội, Bao Tin Minh Chau’s Gold Bars được giao dịch ở mức 88,8 triệu dong/Tael và 90,5 triệu dong/Tael được bán, giảm 400.000 đồng ở cả hai hướng. Thang Long Dragon Jewelry 999,9 cũng đã giảm mạnh 600.000 VND, tới 89 triệu VND/Tael mua và 91,1 triệu Dong/Tael được bán. Thanh vàng VRTL, vòng tròn và quà tặng cho bao ĐỘ VẬY BAO TIN MINH Chau tiếp tục điều chỉnh việc giảm 100.000 VND theo hướng mua, xuống 90,05 triệu VND/TAEL, trong khi giá bán giảm 400.000 VND, xuống còn 91,3 triệu VND/TAEL.
Hệ thống PNJ ở thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh cũng đã ghi nhận mức giảm sâu khi vàng SJC được liệt kê ở mức 88,5 triệu/Tael và VND 90,5 triệu/bán, giảm 400.000 VND theo hướng mua và 700.000 VND. Đặc biệt, vòng vàng đơn giản 999,9 tại PNJ đã giảm 500.000 VND theo hướng mua, xuống còn 89,8 triệu/Tael, trong khi giá giảm mạnh 700.000 VND, xuống còn 90,5 triệu/Tael. Hệ thống Doji cũng không ngoại lệ khi các thanh vàng ở Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, da Nang và có thể giảm 400.000 đến VND 88,5 triệu/Tael và VND 90,5 triệu/Tael được bán.
Hệ thống Phu QUY đã ghi nhận một mức giảm nhẹ, khi SJC Gold Bar giao dịch ở mức 88,8 triệu/Tael và VND 90,5 triệu/bán, giảm 400.000 VND theo cả hai hướng. Phu QUY RING 999,9 và PhU QUY GOLD 1 số tiền 999,9 và giảm 300.000 VND, giao dịch với giá 89,7 triệu/Tael đã mua và VND 91,2 triệu/Tael được bán.
Trong thị trường quốc tế, giá vàng điểm (XAU/USD) đã giảm mạnh 28,92 USD, xuống còn 2.856,35 USD/ounce, tương đương với giảm 1% trong 24 giờ qua. Được chuyển đổi ở tỷ giá hối đoái Vietcombank, 1 ounce vàng có giá 72,51 triệu vnd. Khi được tính theo việc chuyển đổi vàng, một cây vàng thế giới hiện có khoảng 87,42 triệu VND, thấp hơn giá vàng trong nước là khoảng 3 triệu VND/Tael.
Giá vàng mới nhất vào ngày 28 tháng 2 năm 2025
Loại (VND/Tael) |
Công ty |
Mua |
Bán |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh Vòng vàng SJC 99,99 1 Chủ đề, 2 Chủ đề, chỉ 5 |
SJC |
88.500.000 -400.000 |
90.400.000 -600.000 |
HO CHI MINH GOLD SJC 1L, 10L, 1kg |
SJC |
88.500.000 -400.000 |
90.500.000 -700.000 |
HO CHI MINH GOLD SJC 5 CHỈ |
SJC |
88.500.000 -400.000 |
90.520.000 -700.000 |
HO CHI MINH GOLD SJC 0.5 Chủ đề, 1 Chủ đề, 2 Chủ đề |
SJC |
88.500.000 -400.000 |
90.530.000 -700.000 |
Hồ Chí Minh Vòng vàng SJC 99,99 0,5 Thread, chỉ 0,3 |
SJC |
88.500.000 -400.000 |
90.500.000 -600.000 |
Thanh vàng Hà Nội |
BTMC |
88.800.000 -400.000 |
90.500.000 -700.000 |
Trang sức Hà Nội làm bằng Gold Long Dragon 999.9 |
BTMC |
89.000.000 -600.000 |
91.100.000 -500.000 |
Hàoi Gold Bar Vrtl Bao Tin Minh chau |
BTMC |
90.050.000 -100.000 |
91.300.000 -400.000 |
Hà Nội tròn và mịn, bao tin |
BTMC |
90.050.000 -100.000 |
91.300.000 -400.000 |
Quà tặng Hà Nội để ăn mừng cơ thể vàng Bao Tin Minh chau |
BTMC |
90.050.000 -100.000 |
91.300.000 -400.000 |
Hà Nội SJC |
PNJ |
88.500.000 -400.000 |
90.500.000 -700.000 |
HCMC PNJ |
PNJ |
89.800.000 -500.000 |
90.500.000 -700.000 |
HCMC SJC |
PNJ |
88.500.000 -400.000 |
90.500.000 -700.000 |
Hà Nội Pnj |
PNJ |
89.800.000 -500.000 |
90.500.000 -700.000 |
Giá vàng của chiếc nhẫn PNJ 999,9 của phụ nữ |
PNJ |
89.800.000 -500.000 |
90.500.000 -700.000 |
Hà Nội Doji |
Doji |
88.500.000 -400.000 |
90.500.000 -700.000 |
HO CHI MINH DOJI |
Doji |
88.500.000 -400.000 |
90.500.000 -700.000 |
Da Nang Doji |
Doji |
88.500.000 -400.000 |
90.500.000 -700.000 |
Có thể tho Doji |
Doji |
88.500.000 -400.000 |
90.500.000 -700.000 |
Thanh vàng SJC |
Giàu có |
88.800.000 -400.000 |
90.500.000 -700.000 |
Những chiếc nhẫn giàu có 999.9 |
Giàu có |
89.700.000 -300.000 |
91.200.000 -300.000 |
PHU QUY 1 999.9 |
Giàu có |
89.700.000 -300.000 |
91.200.000 -300.000 |