Cụ thể, tại thành phố Hồ Chí Minh, giá của SJC Gold Bars, 10 số lượng được liệt kê ở mức 94,4 triệu/Tael và VND 97,4 triệu/taael được bán, giảm 300.000/Tael theo cả hai hướng so với ngày hôm qua. Các sản phẩm của SJC Ring SJC 99,99% từ 0,3 chỉ có 5 vừa giảm, hiện đang dao động trong khoảng 94,3 – 97,1 triệu VND/Tael.
![]() |
Giá vàng trong nước tiếp tục điều chỉnh một chút sau khi chuỗi tăng mạnh |
Tại Hà Nội, hệ thống Bao Tin Minh Chau đã điều chỉnh sâu hơn, với giao dịch VRTL Gold Bar ở mức VND 96,1 triệu/Tael và 98,6 triệu đồng/bán, giảm 300.000 đồng/Tael. Thang Long Dragon Gold Jewelry 999,9 cũng giảm 300.000 VND tương đương, hiện được liệt kê khoảng 95,9 – 98,4 triệu Dong/Tael.
Hệ thống Doji giảm giá vàng SJC xuống 94,4 triệu VND/Tael Mua và 97,4 triệu VND/Bán, được áp dụng tại Thành phố Hà Nội và HO CHI Minh. PNJ đã liệt kê cùng một mức giá vàng của SJC, trong khi trang sức vàng của phụ nữ 999,9 điều chỉnh nhẹ hơn, hiện đang được giao dịch khoảng 95,7 – 98,2 triệu dom/Tael.
Tại Phu QUY, SJC Gold Bars hiện đang giao dịch ở mức 94,6 triệu đồng/taael và 97,4 triệu đồng/tael được bán. Các sản phẩm nhẫn giàu có 999,9 và 1 số tiền vàng 999,9 và giảm 200.000 VND/Tael, dao động từ 95,3 – 98,3 triệu VND/Tael.
Trong thị trường quốc tế, giá vàng SPOT đã giảm 13,79 đô la Mỹ/ounce trong 24 giờ qua, xuống còn 3.022,96 USD/ounce, tương đương với mức giảm 0,45%. Được chuyển đổi ở tỷ giá hối đoái Vietcombank, giá vàng thế giới là khoảng 92,57 triệu VND/Tael, vẫn thấp hơn giá vàng trong nước từ 4,5 đến 6 triệu VND/Tael, tùy thuộc vào loại thương hiệu và loại sản phẩm.
Sự khác biệt này tiếp tục phản ánh nhu cầu vàng vật liệu trong nước vẫn còn cao, cùng với các yếu tố niêm yết và niêm yết linh hoạt trong các doanh nghiệp giao dịch vàng lớn.
Mức điều chỉnh hôm nay cho thấy thị trường vàng chịu áp lực lợi nhuận sau khi tăng mạnh. Trong bối cảnh giá vàng thế giới làm mát, các nhà đầu tư muốn nhận ra lợi nhuận, dẫn đến điều chỉnh trong thị trường nội địa. Tuy nhiên, mức giá trong nước vẫn còn ở vùng cao, cho thấy lực lượng Golden Bridge vẫn tồn tại – đặc biệt là từ nhóm các nhà đầu tư cá nhân muốn lưu trữ và bảo tồn giá trị của tài sản chống lại sự biến động không thể đoán trước của thị trường toàn cầu.
Giá vàng mới nhất vào ngày 22 tháng 3 năm 2025
Loại (VND/Tael) |
Công ty |
Mua |
Bán |
---|---|---|---|
HO CHI MINH GOLD SJC 1L, 10L, 1kg |
SJC |
94.400.000 -300.000 |
97.400.000 -300.000 |
HO CHI MINH GOLD SJC 5 CHỈ |
SJC |
94.400.000 -300.000 |
97.420.000 -300.000 |
HO CHI MINH GOLD SJC 0.5 Chủ đề, 1 Chủ đề, 2 Chủ đề |
SJC |
94.400.000 -300.000 |
97.430.000 -300.000 |
Phụ nữ Hồ Chí Minh Trang 99,99% |
SJC |
94.300.000 -300.000 |
96.700.000 -300.000 |
Hồ Chí Minh Vòng vàng SJC 99,99% 1 Chủ đề, 2 Chủ đề, 5 Chủ đề |
SJC |
94.300.000 -300.000 |
97.000.000 -300.000 |
Hồ Chí Minh Vòng vàng SJC 99,99% chỉ 0,5, chỉ 0,3 |
SJC |
94.300.000 -300.000 |
97.100.000 -300.000 |
Thanh vàng Hà Nội |
BTMC |
94.800.000 -400.000 |
97.400.000 -300.000 |
Trang sức Hà Nội làm bằng Gold Long Dragon 999.9 |
BTMC |
95.900.000 -300.000 |
98.400.000 -300.000 |
Hàoi Gold Bar Vrtl Bao Tin Minh chau |
BTMC |
96.100.000 -300.000 |
98.600.000 -300.000 |
Hà Nội tròn và mịn, bao tin |
BTMC |
96.100.000 -300.000 |
98.600.000 -300.000 |
Quà tặng Hà Nội để ăn mừng cơ thể vàng Bao Tin Minh chau |
BTMC |
96.100.000 -300.000 |
98.600.000 -300.000 |
Hà Nội SJC |
PNJ |
94.400.000 -300.000 |
97.400.000 -300.000 |
HCMC PNJ |
PNJ |
95.700.000 -300.000 |
98.300.000 -200.000 |
HCMC SJC |
PNJ |
94.400.000 -300.000 |
97.400.000 -300.000 |
Hà Nội Pnj |
PNJ |
95.700.000 -300.000 |
98.300.000 -200.000 |
Giá vàng của chiếc nhẫn PNJ 999,9 của phụ nữ |
PNJ |
95.700.000 -300.000 |
98.300.000 -200.000 |
Vàng Giá Trang sức Vàng Phụ nữ 999.9 |
PNJ |
95.700.000 -200.000 |
98.200.000 -200.000 |
Hà Nội Doji |
Doji |
94.400.000 -300.000 |
97.400.000 -300.000 |
HO CHI MINH DOJI |
Doji |
94.400.000 -300.000 |
97.400.000 -300.000 |
Thanh vàng SJC |
Giàu có |
94.600.000 -300.000 |
97.400.000 -300.000 |
Những chiếc nhẫn giàu có 999.9 |
Giàu có |
95.300.000 -200.000 |
98.300.000 -200.000 |
PHU QUY 1 999.9 |
Giàu có |
95.300.000 -200.000 |
98.300.000 -200.000 |