Giá vàng trong nước vào ngày 23 tháng 3 vẫn duy trì xu hướng ổn định sau khi điều chỉnh giảm trong phiên trước, mặc dù giá vàng thế giới vẫn trong một xu hướng điều chỉnh nhẹ. Tại thành phố Hồ Chí Minh, giá của SJC Gold Bars, 10 số lượng được liệt kê tại VND 94,4 triệu/Tael và 97,4 triệu đồng/người bán. Các sản phẩm vàng của SJC thuộc loại 5, 2 luồng, 1 luồng và thậm chí cả vòng vàng SJC 99,99% cũng giữ giá so với ngày hôm qua, dao động xung quanh ngưỡng 94,3 – 97,1 triệu VND/Tael.
![]() |
SJC Gold giữ lại 97,4 triệu dong/Tael, thị trường ổn định sau phiên điều chỉnh |
Tại Hà Nội, hệ thống Bao Tin Minh Chau tiếp tục ghi nhận giá cao cho các sản phẩm vàng truyền thống. Các thanh vàng VRTL hiện được giao dịch ở mức 96,1 triệu dong/Tael và 98,6 triệu đồng/Tael được bán. Thang Long Dragon Gold Jewelry 999,9 cũng giữ giá cao, hiện được liệt kê ở mức 95,9 – 98,4 triệu đồng/Tael. Các vòng tròn mượt mà và quà tặng cho hương vị vàng và thương hiệu có cùng giá, cho thấy sự hấp dẫn ổn định của dòng sản phẩm vàng truyền thống ở thị trường phía bắc.
Tại hệ thống PNJ, giá vàng có phần khác biệt giữa hai khu vực. Tại thành phố Hồ Chí Minh, SJC Gold Bars hiện được giao dịch ở mức 94,4 triệu VND/Tael và 97,4 triệu đồng/Tael được bán, trong khi các dòng trang sức 999,9 và vòng tròn ghi nhận giá cao hơn, lên tới 95,7 – 98,3 triệu Dong/Tael. Các chi nhánh ở Hà Nội của PNJ cũng liệt kê cùng một mức giá. Hệ thống Doji giữ lại giá 94,4 – 97,4 triệu VND/Tael ở cả thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh, phản ánh sự đồng thuận về giá thanh vàng trong nước.
PHU QUY cũng giữ cho giá ổn định so với phiên trước. Các thanh vàng SJC được liệt kê ở mức 94,6 triệu đồng/Tael và 97,4 triệu đồng/tael. Vòng tròn và vàng 999,9 của thương hiệu này cao hơn, dao động từ 95,3 – 98,3 triệu VND/Tael, vẫn là một lựa chọn phổ biến cho các nhà đầu tư cá nhân để tìm các kênh ẩn an toàn.
Trong thị trường quốc tế, giá vàng thế giới tiếp tục điều chỉnh một chút khi giảm 13,79 USD/ounce trong 24 giờ qua, tương đương với mức giảm 0,45%, xuống còn 3.022,96 USD/ounce. Được chuyển đổi ở tỷ giá hối đoái Vietcombank, giá vàng thế giới hiện tương đương với khoảng 92,57 triệu VND/TAEL, thấp hơn giá vàng SJC trong nước từ 4,8 đến 6 triệu VND/Tael tùy theo loại và thương hiệu.
Sự khác biệt đáng kể giữa giá vàng trong nước và quốc tế tiếp tục phản ánh nhu cầu mua hàng ổn định của thị trường trong nước, mặc dù áp lực điều chỉnh từ thế giới. Với cơ sở giá hiện tại, các chuyên gia khuyên các nhà đầu tư nên giám sát cẩn thận các thay đổi thị trường quốc tế và các yếu tố kinh tế vĩ mô để có các chiến lược giao dịch phù hợp, đặc biệt là trong bối cảnh vàng chịu áp lực từ cả lợi nhuận và biến động lãi suất toàn cầu.
Giá vàng mới nhất vào chiều ngày 23 tháng 3 năm 2025
Loại (VND/Tael) |
Công ty |
Mua |
Bán |
---|---|---|---|
HO CHI MINH GOLD SJC 1L, 10L, 1kg |
SJC |
94.400.000 |
97.400.000 |
HO CHI MINH GOLD SJC 5 CHỈ |
SJC |
94.400.000 |
97.420.000 |
HO CHI MINH GOLD SJC 0.5 Chủ đề, 1 Chủ đề, 2 Chủ đề |
SJC |
94.400.000 |
97.430.000 |
Phụ nữ Hồ Chí Minh Trang 99,99% |
SJC |
94.300.000 |
96.700.000 |
Hồ Chí Minh Vòng vàng SJC 99,99% 1 Chủ đề, 2 Chủ đề, 5 Chủ đề |
SJC |
94.300.000 |
97.000.000 |
Hồ Chí Minh Vòng vàng SJC 99,99% chỉ 0,5, chỉ 0,3 |
SJC |
94.300.000 |
97.100.000 |
Thanh vàng Hà Nội |
BTMC |
94.800.000 |
97.400.000 |
Trang sức Hà Nội làm bằng Gold Long Dragon 999.9 |
BTMC |
95.900.000 |
98.400.000 |
Hàoi Gold Bar Vrtl Bao Tin Minh chau |
BTMC |
96.100.000 |
98.600.000 |
Hà Nội tròn và mịn, bao tin |
BTMC |
96.100.000 |
98.600.000 |
Quà tặng Hà Nội để ăn mừng cơ thể vàng Bao Tin Minh chau |
BTMC |
96.100.000 |
98.600.000 |
Hà Nội SJC |
PNJ |
94.400.000 |
97.400.000 |
HCMC PNJ |
PNJ |
95.700.000 |
98.300.000 |
HCMC SJC |
PNJ |
94.400.000 |
97.400.000 |
Hà Nội Pnj |
PNJ |
95.700.000 |
98.300.000 |
Giá vàng của chiếc nhẫn PNJ 999,9 của phụ nữ |
PNJ |
95.700.000 |
98.300.000 |
Vàng Giá Trang sức Vàng Phụ nữ 999.9 |
PNJ |
95.700.000 |
98.200.000 |
Hà Nội Doji |
Doji |
94.400.000 |
97.400.000 |
HO CHI MINH DOJI |
Doji |
94.400.000 |
97.400.000 |
Thanh vàng SJC |
Giàu có |
94.600.000 |
97.400.000 |
Những chiếc nhẫn giàu có 999.9 |
Giàu có |
95.300.000 |
98.300.000 |
PHU QUY 1 999.9 |
Giàu có |
95.300.000 |
98.300.000 |